VĂN BẢN HƯỚNG DẪN VỀ XE Ô TÔ
Số Công văn |
Ngày |
Nội dung |
2292/TCHQ-KTTT | 19/05/2008 | Ban hành bổ sung danh mục dữ liệu quản lư rủi ro giá |
1646/TCHQ-KTTT | 10/04/2008 | Ban hành bổ danh mục dữ liệu quản lư rủi ro giá |
23/2008/QĐ-BTC |
08/05/2008 |
Về việc quy định mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu |
14/2008/QĐ-BTC |
11/03/2008 |
về việc quy định mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu |
13/2008/QĐ-BTC |
11/03/2008 |
sửa đổi mức thuế nhập khẩu ô tô trong biểu thuế ưu đăi |
92/2007/QĐ-BTC | 01/11/2007 |
Về việc sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ôtô đă qua sử dụng nhập khẩu |
72/2007/QĐ-BTC |
07/08/2007 |
Về việc sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu |
05/2007/QĐ-BTC |
15/01/2007 |
Về việc sửa đổi mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu |
5957/BTC-TCT | 11/05/2006 | Xử lý mất tờ khai nguồn gốc xe ôtô, xe gắn máy nhập khẩu |
1896/TCHQ-KTTT | 03/05/2006 | Hướng dẫn NK ô tô dưới 16 chỗ |
04/2006/TT-BTM | 06/04/2006 | Hướng dẫn thi hành một số điều của Ngị định 12/2006/NĐ-CP |
03-2006-TTLT-BTM-BGTVT-BTC-BCA | 31-03-2006 | Hướng dẫn NK ô tô cũ dưới 16 chỗ |
69/2006/QĐ-TTg | 28/03/2006 | Về việc ban hành mức thuế tuyệt đối thuế nhập khẩu xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu |
27/03/2006 |
V/v thực hiện QĐ số 57/2005/ngày10/08/2005 |
|
19/2006/TT-BTC | 15/03/2006 | Hướng dẫn áp mă mặt hàng linh kiện phụ tùng ôtô |
12/2006/NĐ-CP |
23/01/2006 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lư mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
21-07-2005 |
Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam |
|
21-07-2005 |
Quyết định Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
|
08/06/2005 |
V/v:Thuế đối với xe ô tô ngoại giao chuyển nhượng | |
TT 42/2005/TT-BTC | 31/05/2005 | THÔNG TƯ Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 48/2005/NĐ-CP ngày 08/04/2005 của Chính phủ về việc giảm thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng để thực hiện thoả thuận giữa Việt Nam và Thái Lan liên quan đến việc Việt Nam hoăn thực hiện Hiệp định CEPT của các nước ASEAN đối với một số mặt hàng phụ tùng, linh kiện xe máy và xe ô tô tải nhẹ nguyên chiếc |
11/05/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 28/2004/QĐ-BKHCN ngày 01/10/2004 về phương pháp xác định tỷ lệ nội địa hoá đối với ôtô | |
Cv 1546/TCHQ-KTTT | 26/04/2005 | V/v: NK linh kiện ô tô dạng CKD từ nhiều nguồn khác nhau |
Cv 3932/TC-HTQT | 15/04/2004 | V/v thuế CEPT/AFTA đối với bộ linh kiện ô tô dạng CKD nhập khẩu từ nhiều nguồn, nhiều chuyến |
Cv 1587/TCHQ-GSQL | 09/04/2004 | V/v quản lư chất lượng xe máy, mô tô, động cơ và phụ tùng nhập khẩu |
Cv 20/2003/QĐ-BKHCN | 31/07/2003 | Về việc ban hành "Quy định phân loại sản xuất, lắp ráp ô tô" |
Cv 3034/VPCP-KTTH | 18/06/2003 | V/v nhập khẩu ôtô sát xi khung gầm ôtô có động cơ |
Cv 2780/TCHQ-GSLQ | 13/06/2003 | V/v nhập khẩu linh kiện ôtô dạng CKDI |
Cv 2662/TCHQ-GSQL | 09/06/2003 | V/v xử lư nhập khẩu khung gầm ôtô có gắn động cơ |
Cv 2117/TCHQ-GSQL | 13/05/2003 | V/v nhập khẩu linh kiện để lắp ráp ôtô tải, ôtô buưt của Công ty XNK và HTĐT giao thông vận tải |
Cv 2868 TC/TCT | 28/03/2003 | V/v Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với điều hoà nhiệt độ NK để lắp ráp xe ô tô chở khách |
Cv 394/TCHQ-KTTT | 27/01/2003 | V/v Giá tính thuế mặt hàng ô tô, xe máy, bộ linh kiện và phụ tùng |
QĐ 164/2002/QĐ-BTC | 27/12/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính V/v sửa đổi, bổ sung Danh mục và giá tối thiểu của một số nhóm mặt hàng Nhà nước quản lư giá tính thuế nhập khẩu |
QĐ 146/2002/QĐ-BTC | 04/12/2002 |
Về việc sửa đổi tên, mức thuế suất thuế nhập khẩu mặt hàng xe ô tô, phụ tùng và linh kiện xe ô tô trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đăi |
Cv 5339/TCHQ-KTTT | 30/10/2002 | V/v Thuế nhập khẩu hàng hoá (áp mă số và thuế suất thuế nhập khẩu xe ô tô sát hạch lái xe) |
Cv 4201/TCHQ-GSQL | 03/09/2002 | V/v Thủ tục Hải quan đối với xe ô tô tải tạm nhập - tái xuất, tạm xuất tái nhập |
Cv 6271 TC/TCT |
24/06/2002 |
V/v Hướng dẫn hoàn thuế nhập khẩu đối với việc sản xuất xe ô tô chuyên dùng đô thị |
Cv 5465/TCHQ-GSQL | 04/12/2001 | V/v Xác nhận tờ khai nguồn gốc |
Cv 2554/TCHQ-KTTT | 21/06/2001 | V/v Thuế nhập khẩu mặt hàng khung gầm có gắn động cơ. |
Cv 1821/TCHQ-GSQL | 09/05/2001 | V/v Thủ tục hải quan đối với xe đă qua sử dụng nhập khẩu |
Cv 1346/TCHQ-GSQL | 09/04/2001 | V/v Thủ tục HQ đối với xe ô tô nguyên chiếc đă qua sử dụng nhập khẩu |
Cv 1515 TC/TCT | 27/02/2001 | V/v Xử lư thuế đối với xe ô tô nhập khẩu chuyển đổi công năng |
TT 05/2001/TT-BTM | 23/02/2001 | Thông tư hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha ch́ theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha ch́ tại Việt Nam |
Cv 223/VPCP-KG | 15/01/2001 | V/v Cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha ch́ |
Cv 4441 /TM-XNK | 22/12/2000 | V/v Xử lư trường đục lại số khung, số máy đối với xe ô tô đă qua sử dụng nhập khẩu. |
Cv 8670 TC/CST | 19/08/2003 | V/v phân loại mă số mặt hàng đồ gá dùng cho xe có động cơ |
Cv 3840/TCHQ-GSQL |
15/08/2002 |
V/v Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với phương tiện vận tải tải tạm nhập - tái xuất, tạm xuất- tái nhập |
Cv 2993/TCHQ-GSQL | 01/07/2002 | V/v Hướng dẫn thủ tục hải quan đối với hàng hoá, hành lư XNK, phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu đường bộ |
Cv 1590/VPCP-KTTH | 27/03/2002 | V/v Thủ tục tạm nhập - tái xuất, tạm xuất - tái nhập có thời hạn đối với phương tiện vận tải |
TTLT 92/TTLT-BTC-BCN-TCHQ | 20/11/2001 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chính sách ưu đăi thuế đối với sản xuất xe hai bánh gắn máy và động cơ xe hai bánh gắn máy. |
QĐ 46/2001/QĐ-TTg | 04/04/2001 | V/v Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về quản lư xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 |
Cv 4583 TMĐT | 16/10/2000 |
Quy định việc mua, bán ô tô tạm nhập khẩu của các nhà thầu nước ngoài phục vụ thi công các dự án thuộc vốn ODA |
Cv 1751/TCHQ-GSQL | 21/04/2000 | V/v: Hướng dẫn nhập khẩu |
Cv 1289/TCHQ-GSQL | 30/03/2000 | V/v: Kiểm tra Nhà nước về chất lượng phương tiện cơ giới |
QD 1944/1999/QD-BGTVT | 16/12/1999 |
Quyết Định Của Bộ Trưởng Bộ Giao Thông Vận Tải ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt nam |
09/9/1999 |
V/v: Xử lư thuế nhập khẩu hàng nhập khẩu bằng nguồn vốn ODA Chính phủ Pháp theo Nghị định thư năm 1998. |
|
Cv 6543/TCHQ-GSQL | 23/12/2003 | V/v Mă số mặt hàng máy kéo cầm tay không lắp động cơ |
TT 05/2001/TT-BTM | 23/02/2001 | Thông tư hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha ch́ theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23/11/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha ch́ tại Việt Nam |
Cv 223/VPCP-KG | 15/01/2001 | V/v Cấm nhập khẩu xe và phương tiện sử dụng xăng pha ch́ |
Cv 4555/TCHQ-KTTT | 02/10/2000 | V/v Xử lư thuế nhập khẩu xe truyền h́nh lưu động |
TT 16/2000/TT-BTM | 21/08/2000 |
Hướng dẫn việc kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu các mặt hàng ô tô, thuốc lá điều vào thị trường Trung Quốc |