KIỂM DỊCH ĐỘNG THỰC VẬT-KTCL
Số Công văn |
Ngày |
Nội dung |
KIỂM DỊCH ĐỘNG THỰC VẬT | ||
11/2009/TT–BNN | 04/03/2009 | Sửa đổi bổ sung một số điều về quy trình kiểm dịch động vật ban hành kèm theo QĐ15/BNNPTNT |
48/2007/QĐ-BNN | 29/05/2007 | Ban hành Quy định về thủ tục cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với các vật thể phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
35/2007/QĐ-BNN | 23/04/2007 | Về việc công bố Bảng mã HS của Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
34/2007/QĐ-BNN | 23/04/2007 |
Về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
02/2007/NĐ-CP | 05/01/2007 |
Về kiểm dịch thực vật |
15/2006/QĐ-BNN |
08/03/2006 |
Ban hành Quy định về quy trình, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; kiểm tra vệ sinh thú y |
73-2005-QD-BNN | 14-11-2005 | Về việc Ban hành danh mục đối tượng kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
72-2005-QD-BNN | 14-11-2005 | Về việc công bố danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
547/TY-KD | 20/05/2004 | Về thủ tục kiểm dịch nhập khẩu, TNTX, TXTN chuyển cửa khẩu, quá cảnh động vật, SP động vật |
45-2005-QD-BNN | 25/07/2005 | Danh mục kiểm dịch động vật |
46-2005-QD-BNN | 25/07/2005 | Danh mục đối tượng phải kiểm tra vệ sinh thú y |
472/TCHQ-GSQL | 02/02/2005 | Sản phẩm gia súc, gia cầm đông lạnh KD TNTX |
3329/TCHQ-ĐT | 19/08/2005 | Ngăn chặn nhập lậu gia súc, gia cầm |
4042/TCHQ-GSQL | 04/10/2005 | Tạm ngừng NK lợn và các SP chế biến từ lợn |
58/2002/NĐ-CP | 03/06/2002 | Banh hành điều lệ bảo vệ thực vật, kiểm dịch thực vật và điều lệ quản lý thuốc BVTV |
17/2003/TTLT-BCN-BNN-BTS | 14/03/2003 | Hướng dẫn việc kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc diện kiểm dịch động vật, thực vật, thủy sản |
244/BVTV-KD | 01/04/2003 | Hướng dẫn thực hiện 17/2003/TTLT-BCN-BNN-BTS |
169/TY-KD | 28/03/2003 | Hướng dẫn thực hiện 17/2003/TTLT-BCN-BNN-BTS |
05/2003/QĐ-BTS | 29/04/2003 | Sửa đổi Thông tư 17/2003/TTLT-BCN-BNN-BTS |
56/2001/QĐ-BNN-BVTV | 23/05/2001 | Công bố danh mục vật thể phải kiểm dịch thực vật |
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG NHẬP KHẨU | ||
100/2007/QĐ-BNN | 03/12/2007 |
về việc bổ sung, sửa đổi quyết định số 72/2007/qđ-bnn ngày 06/8/2007 của bộ trưởng bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định kiểm tra chất lượng thuốc thú y |
62/2007/QĐ-BGTVT | 28/12/2007 |
ban hành quy định tạm thời về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy ba bánh dùng cho người tàn tật đã sử dụng trước ngày 01/01/2008 |
58/2007/QĐ-BGTVT | 21/11/2007 |
Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
57/2007/QĐ-BGTVT | 21/11/2007 |
Ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
818/2007/QĐ-BYT |
05/03/2007 |
Về việc ban hành Danh mục hàng hoá nhập khẩu phải kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm theo mã số HS |
23/2007/QĐ-BYT |
29/03/2007 |
Về việc ban hành Quy chế kiểm tra nhà nước về chất lượng vệ sinh an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu |
05/2007/TT-BYT | 07/03/2007 |
Hướng dẫn về điều kiện và thủ tục chỉ định tổ chức thực hiệnkiểm tra nhà nước về chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm nhập khẩu |
26/2006/QĐ-BKHCN | 18/12/2006 |
Về việc ban hành “Quy định về trách nhiệm tổ chức thực hiện việc kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hoá lưu thông trên thị trường trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu” |
4876/TCHQ-GSQL | 13/10/2006 | V/v kiểm tra VSATTP nhập khẩu |
4761/TCHQ-GSQL | 09/10/2006 | V/v: thông quan đối với hàng phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |
50/2006/QĐ-TTg | 07/03/2006 | Ban hành danh mục sản phẩm hàng hóa phải kiểm tra chất lượng |
18/2005/TTLT-BYT-BTM | 12/07/2005 | Quan hệ phối hợp trong việc thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
24/2005/TTLT-BYT-BTS | 08/12/2005 | Hướng dẫn phân công phối hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
01/2006/TTLT-BYT-BNN | 04/01/2006 | Hướng dẫn phân công phối hợp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm |
37/2001/TTLT-BKHCNMT-TCHQ | 28/06/2001 | Hướng dẫn thủ tục hải quan kiểm tra chất lượng nhà nước. |
117/2000/QĐ-BKHCN | 26/01/2000 |
Ban hành Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra nhà nước về chất lượng năm 2000 |
163-2004-ND-CP | 07-09-2004 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm |
53/2001/QĐ-BKHCNMT | 08/10/2001 | Loại bỏ một số mặt hàng XK ra khỏi danh mục hành XNK phải kiểm tra nhà nước về CL |
02/2002/QĐ-BKHCN | 25/10/2002 |
Về việc loại bỏ mặt hàng Dầu thô thực vật ra khỏi Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu phải kiểm tra Nhà nước về chất lượngBộ Trưởng |
2848/BKHCN-TDC | 24/11/2003 | Điều chỉnh mã số hàng hóa trong danh mục hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng |