NGUYÊN LIỆU SX THUỐC LÁ
Số Công văn |
Ngày |
Nội dung |
1360/BCT-CNN | 19/02/2009 | nhập khẩu phụ tùng thay thế cho máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá |
14/2008/TT-BCT | 25/11/2008 | Hýớng dẫn thực hiện một số quy ðịnh tại Nghị ðịnh 119/2007/NÐ-CP ngày 18/07/2007 về Sản xuất và Kinh doanh thuốc lá |
30/08/2007 |
Hýớng dẫn thực hiện một số Ðiều của Nghị ðịnh số 119/2007/NÐ-CPngày 18 tháng 7 nãm 2007 của Chính phủ về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
|
18/07/2007 |
Về sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
|
01/2007/TTLT-BTM-BCN | 10/01/2007 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà quy định tại Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài |
3167/TCHQ-GSQL | 04/07/2003 | Ghi nhãn thuốc lá ðiếu xuất khẩu |
1523/TCHQ-GSQL | 09/04/2002 | Kiểm tra thuốc lá xuất khẩu |
2273/TCHQ-GSQL | 22/05/2002 | Thủ tục hải quan ðối với máy móc thiết bị, nguyên liệu, giấy cuốn thuốc lá nhập khẩu |
2795/CV-KHÐT | 25/07/2002 | Nhập khẩu phụ liệu thuốc lá |
01/2002/TT-BCN | 26/02/2002 |
Hýớng dẫn thực hiện một số ðiều của Nghị ðịnh số 76/2001/NÐ-CPngày 22 tháng 10 nãm 2001 của Chính phủ về hoạt ðộng sản xuất và kinh doanh thuốc lá |
76/2001/NÐ-CP | 22/10/2001 | Quản lý hoạt ðộng sản xuất và kinh doanh thuốc lá |